Đọc nhanh: 延误费 (diên ngộ phí). Ý nghĩa là: demurrage (vận chuyển).
延误费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. demurrage (vận chuyển)
demurrage (shipping)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延误费
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 因为 延误 , 乘客 们 很 不满
- Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
- 她 屡屡 出错 , 导致 延误
- Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
误›
费›