Đọc nhanh: 比价 (tỷ giá). Ý nghĩa là: đấu giá, tỷ giá. Ví dụ : - 比价单。 phiếu đấu giá
比价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đấu giá
发包工程、器材或变卖产业、货物时,比较承包人或买主用书面形式提出的价格
- 比价 单
- phiếu đấu giá
✪ 2. tỷ giá
甲﹑乙两数相比所得的值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比价
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 比价 单
- phiếu đấu giá
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 我 比较 了 两个 商品 的 价钱
- Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.
- 网购 的 价格比 实体店 便宜
- Giá mua hàng trên mạng rẻ hơn ngoài tiệm.
- 它 的 价值 比 我 想 的 高 多 了
- Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
比›