Đọc nhanh: 报价 (báo giá). Ý nghĩa là: báo giá. Ví dụ : - 他已经为这个项目报价。 Anh ấy đã báo giá cho dự án này.. - 我们正在等待他们报价。 Chúng tôi đang chờ họ báo giá.. - 他会根据需求报价。 Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
报价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo giá
卖方向买方报出商品的售价
- 他 已经 为 这个 项目 报价
- Anh ấy đã báo giá cho dự án này.
- 我们 正在 等待 他们 报价
- Chúng tôi đang chờ họ báo giá.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报价
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 这是 我们 的 目录 和 报价单
- Đây là danh mục và báo giá của chúng tôi.
- 这个 报告 毫无价值
- Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 他 已经 为 这个 项目 报价
- Anh ấy đã báo giá cho dự án này.
- 我们 正在 等待 他们 报价
- Chúng tôi đang chờ họ báo giá.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
报›