Đọc nhanh: 废 (phế). Ý nghĩa là: phế; phế bỏ; bỏ; bỏ dở; hỏng, phế truất; cách chức; bãi miễn, bỏ đi; vô ích; loại. Ví dụ : - 公司废除不合理的规定。 Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.. - 他因伤废了武功。 Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.. - 他企图废黜国王。 Anh ta ý đồ phế truất Vua.
废 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phế; phế bỏ; bỏ; bỏ dở; hỏng
废弃;废除
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
✪ 2. phế truất; cách chức; bãi miễn
废黜
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
废 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đi; vô ích; loại
扔掉的,无用的
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 这是 一堆 废纸
- Đây là một đống giấy vụn.
✪ 2. tàn phế; tàn tật
残废的
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 我 的 工作 是 照顾 废疾人
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.
✪ 3. chán nản; thất vọng; uể oải; chán trường
沮丧失望
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 失败 后 , 他 很 废然
- Sau khi thất bại anh ấy rất thất vọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 废
✪ 1. Chủ ngữ + 废了
Cái gì đó phế/hỏng rồi
- 这辆 车废 了
- Cái xe này phế rồi.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
✪ 2. 废 + Danh từ
Cái gì đó vụn/vô dụng/bỏ đi
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 我 有 废 电脑
- Tôi có máy tính bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 总是 喜欢 废话
- Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›