Đọc nhanh: 废学 (phế học). Ý nghĩa là: nghỉ học; bỏ học (không tiếp tục học nữa). Ví dụ : - 中途废学 bỏ học nửa chừng
废学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ học; bỏ học (không tiếp tục học nữa)
不再继续上学;辍学
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废学
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
废›