Đọc nhanh: 赴宴 (phó yến). Ý nghĩa là: dự tiệc; đi dự tiệc; đi ăn tiệc. Ví dụ : - 火车误点,使你无法赴宴会了。 Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
赴宴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự tiệc; đi dự tiệc; đi ăn tiệc
去参加宴会
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴宴
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 我 准备 去 赴宴
- Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 他 在 筛酒 准备 宴客
- Anh ấy đang hâm rượu chuẩn bị tiếp khách.
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 他 每天 早晨 赴 河 游泳
- Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
赴›