Đọc nhanh: 应用 (ứng dụng). Ý nghĩa là: sử dụng; áp dụng, ứng dụng. Ví dụ : - 应用新技术 sử dụng kỹ thuật mới. - 这种方法应用得最为普遍。 phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.. - 理论应用于实践才有意义。 Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
应用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng; áp dụng
使用
- 应用 新 技术
- sử dụng kỹ thuật mới
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 理论 应用 于 实践 才 有 意义
- Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
应用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng dụng
直接用于生活或生产的
- 应用科学
- khoa học ứng dụng
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 应用软件
- ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应用
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
用›