Đọc nhanh: 赴会 (phó hội). Ý nghĩa là: đi gặp; đến nơi hẹn; dự họp; đi họp; phó hội.
赴会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi gặp; đến nơi hẹn; dự họp; đi họp; phó hội
去会场参加会,到约定的地方与人会晤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴会
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 我 明天 会 准时 赴 会
- Ngày mai tôi sẽ đi họp đúng giờ.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
赴›