Đọc nhanh: 呼 (hô.há.hao). Ý nghĩa là: thở ra; thở, hô; gọi to; gọi lớn, gọi; kêu; gọi người đến. Ví dụ : - 鱼儿呼出水泡泡。 Con cá thở ra bong bóng nước.. - 他呼出一口气。 Anh ấy thở ra một hơi.. - 他呼叫声传很远。 Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
呼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thở ra; thở
生物体把体内的气体排出体外 (跟''吸''相对)
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
✪ 2. hô; gọi to; gọi lớn
大声喊
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 她 呼救 命 声音 大
- Tiếng kêu cứu của cô ấy rất lớn.
✪ 3. gọi; kêu; gọi người đến
叫;叫人来
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 爷爷 呼 孙子 回家
- Ông gọi cháu trai về nhà.
呼 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vù vù; ù ù; vùn vụt (từ tượng thanh)
模拟刮风、吹气等的声音
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hô
姓
- 那位 演员 姓呼
- Người diễn viên đó họ Hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›