Đọc nhanh: 广谋从众 (quảng mưu tòng chúng). Ý nghĩa là: bàn bạc rộng rãi; lắng nghe ý kiến mọi người.
广谋从众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc rộng rãi; lắng nghe ý kiến mọi người
集思广益,听从多数人的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广谋从众
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 我 从不 看 这个 电视广告
- Tôi trước giờ không xem quảng cáo truyền hình này.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 你 是 哪会儿 从 广州 回来 的
- anh từ Quảng Châu về lúc nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
众›
广›
谋›