Đọc nhanh: 非广告剧本的编写 (phi quảng cáo kịch bổn đích biên tả). Ý nghĩa là: Viết kịch bản; không dành cho mục đích quảng cáo.
非广告剧本的编写 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết kịch bản; không dành cho mục đích quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非广告剧本的编写
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 编写 剧本
- sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 这个 剧本 的 本子 写 得 很 好
- Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
剧›
告›
广›
本›
的›
编›
非›