广告稿的撰写 guǎnggào gǎo de zhuànxiě
volume volume

Từ hán việt: 【quảng cáo cảo đích soạn tả】

Đọc nhanh: 广告稿的撰写 (quảng cáo cảo đích soạn tả). Ý nghĩa là: Soạn thảo tài liệu quảng cáo.

Ý Nghĩa của "广告稿的撰写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

广告稿的撰写 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Soạn thảo tài liệu quảng cáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告稿的撰写

  • volume volume

    - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • volume volume

    - xiě de 报告 bàogào hěn 严谨 yánjǐn

    - Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào zhōng 的话 dehuà 可能 kěnéng huò 人们 rénmen

    - Những lời trong quảng cáo có thể lừa dối mọi người.

  • volume volume

    - 撰写 zhuànxiě de 文章 wénzhāng hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài viết của bạn rất hay.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 合作 hézuò 撰写 zhuànxiě de 传记 zhuànjì

    - Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 引起 yǐnqǐ le 观众 guānzhòng de 注意 zhùyì

    - Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.

  • volume volume

    - lìng 吃惊 chījīng de shì 这些 zhèxiē rén 不顾后果 bùgùhòuguǒ 到处 dàochù luàn tiē xiǎo 广告 guǎnggào

    - Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào zhōng de 夸张 kuāzhāng ràng 难受 nánshòu

    - Sự khoa trương trong quảng cáo khiến tôi khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyển , Soạn , Toán , Tuyển
    • Nét bút:一丨一フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRUC (手口山金)
    • Bảng mã:U+64B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao