Đọc nhanh: 出版社 (xuất bản xã). Ý nghĩa là: nhà xuất bản; thư xã.
出版社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà xuất bản; thư xã
出版图书的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出版社
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
版›
社›