Đọc nhanh: 诗情画意 (thi tình hoạ ý). Ý nghĩa là: tình thơ ý hoạ, thơ mộng. Ví dụ : - 这里是一派田园景色,充满诗情画意。 khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
诗情画意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thơ ý hoạ, thơ mộng
富有诗画的意境
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗情画意
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 他 的 情趣 是 画画
- Sở thích của anh ấy là vẽ tranh.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
意›
画›
诗›