Đọc nhanh: 急时抱佛脚 (cấp thì bão phật cước). Ý nghĩa là: Khi gấp mới ôm chân Phật. Tỉ dụ lúc bình thường không lo chuẩn bị; tới khi gặp chuyện bất ngờ mới lo quýnh ứng phó. ☆Tương tự: lâm khát quật tỉnh 臨渴掘井. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: Bình nhật bất tham thần; cấp thì bão Phật cước 平日不參神; 急時抱佛腳 (Đệ cửu hồi)..
急时抱佛脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khi gấp mới ôm chân Phật. Tỉ dụ lúc bình thường không lo chuẩn bị; tới khi gặp chuyện bất ngờ mới lo quýnh ứng phó. ☆Tương tự: lâm khát quật tỉnh 臨渴掘井. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: Bình nhật bất tham thần; cấp thì bão Phật cước 平日不參神; 急時抱佛腳 (Đệ cửu hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急时抱佛脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 她 总是 抱怨 自己 没 时间
- Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
急›
抱›
时›
脚›