Đọc nhanh: 朝鲜民主主义人民共和国 (triều tiên dân chủ chủ nghĩa nhân dân cộng hoà quốc). Ý nghĩa là: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Triều Tiên).
朝鲜民主主义人民共和国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Triều Tiên)
People's Democratic Republic of Korea (North Korea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜民主主义人民共和国
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
人›
共›
和›
国›
朝›
民›
鲜›