Đọc nhanh: 临时抱佛脚 (lâm thì bão phật cước). Ý nghĩa là: nước đến chân mới nhảy. Ví dụ : - 他总是考试前才临时抱佛脚。 Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.. - 他每次作业都是临时抱佛脚。 Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
临时抱佛脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đến chân mới nhảy
指平时不烧香,遇到危难时才求佛保佑。比喻事到临头才慌忙想办法应付。
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时抱佛脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
佛›
抱›
时›
脚›