Đọc nhanh: 平方公里 (bình phương công lí). Ý nghĩa là: ki-lô-mét vuông; cây số vuông (kí hiệu: km2); ki-lô mét vuông.
平方公里 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ki-lô-mét vuông; cây số vuông (kí hiệu: km2); ki-lô mét vuông
公制面积单位,一平方公里等于1,000,000平方米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方公里
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
平›
方›
里›