Đọc nhanh: 平方米 (bình phương mễ). Ý nghĩa là: mét vuông. Ví dụ : - 这间房子有120平方米。 Ngôi nhà này có 120 mét vuông.. - 办公室大约300平方米。 Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
平方米 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mét vuông
面积法定计量单位,1平方米等于10000平方厘米
- 这 间 房子 有 120 平方米
- Ngôi nhà này có 120 mét vuông.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方米
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 这 间 房子 有 120 平方米
- Ngôi nhà này có 120 mét vuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
方›
米›