Đọc nhanh: 军事干涉 (quân sự can thiệp). Ý nghĩa là: Can thiệp quân sự. Ví dụ : - 军事干涉极不相宜. Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
军事干涉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Can thiệp quân sự
亦称“武装干涉”。以军事手段强行介入别国事务的行为。是强权政治的表现。
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事干涉
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 每件事 都 干 得 很 出色
- Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
军›
干›
涉›