Đọc nhanh: 干货 (can hoá). Ý nghĩa là: hoa quả khô; hoa quả phơi khô, có tính thực tiễn.
✪ 1. hoa quả khô; hoa quả phơi khô
指晒干、风干的果品
✪ 1. có tính thực tiễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干货
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 你 这 无耻 的 贱货 , 干 你 的 活去 吧 !
- Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
货›