Đọc nhanh: 干活儿 (can hoạt nhi). Ý nghĩa là: làm việc; lao động chân tay. Ví dụ : - 老板吩咐员工干活儿。 Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.. - 我们明天晚上还干活儿。 Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.
干活儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc; lao động chân tay
花费体力或脑力做事, 尤指苦苦地或努力地劳动
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 我们 明天 晚上 还 干活儿
- Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干活儿
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
干›
活›