Đọc nhanh: 干巴巴 (can ba ba). Ý nghĩa là: khô cằn; khô nẻ, nhạt nhẽo; vô vị; chán ngắt; tẻ ngắt; không sinh động; buồn tẻ, xóp xọp; xóp khô. Ví dụ : - 过去干巴巴的红土地带,如今变成了米粮川。 mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.. - 文章写得干巴巴的,读着引不起兴趣。 bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
干巴巴 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khô cằn; khô nẻ
干燥 (含厌恶意)
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
✪ 2. nhạt nhẽo; vô vị; chán ngắt; tẻ ngắt; không sinh động; buồn tẻ
(语言文字) 内容不生动,不丰富
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
✪ 3. xóp xọp; xóp khô
干而收缩, 不丰满
✪ 4. óp xọp; óp rọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干巴巴
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
干›
ướt dề; ướt đầm dề; ướt át; ướt rượt; ướt sườn sượt; chòe choẹtsượt sượt; ướt sượt
ướt đẫm; ướt sũng; ướt rượt; rượt rượt
ẩm sì sì
ngập nước; lênh lánglong lanh nước
béo ngậy; nhiều mỡsáng bóng; bóng loáng
nhỏ giọt ướt
Xinh Đẹp Và Có Tinh Thần Tốt; Long Lanh
xanh mơn mởn; xanh xanh; xanh biếc