Đọc nhanh: 水灵灵 (thuỷ linh linh). Ý nghĩa là: xinh đẹp và có tinh thần tốt; long lanh, trơn bóng; mượt mà; có sức sống. Ví dụ : - 小姑娘长着两只水灵灵的大眼睛。 Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
水灵灵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xinh đẹp và có tinh thần tốt; long lanh
漂亮有精神的人
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
✪ 2. trơn bóng; mượt mà; có sức sống
气色润泽,有生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水灵灵
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 有人 形容 张雅涵 的 插画 水灵 柔美 , 吹弹 可破
- Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
灵›