干杯 gānbēi
volume volume

Từ hán việt: 【can bôi】

Đọc nhanh: 干杯 (can bôi). Ý nghĩa là: cạn ly; nâng ly. Ví dụ : - 干杯新年快乐! Cạn ly! Năm mới vui vẻ!. - 我们一起干杯吧! Chúng ta cùng nâng ly nhé!. - 他邀请我们干杯。 Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

Ý Nghĩa của "干杯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干杯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cạn ly; nâng ly

把杯子中的酒一下喝完。用在高兴的聚会或者表示庆祝的场合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干杯 gānbēi 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cạn ly! Năm mới vui vẻ!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 干杯 gānbēi ba

    - Chúng ta cùng nâng ly nhé!

  • volume volume

    - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen 干杯 gānbēi

    - Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干杯

✪ 1. 为 + (了) + Tân ngữ + 干杯

vì cái gì đó cạn ly/nâng ly

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 家人 jiārén de 健康 jiànkāng 干杯 gānbēi

    - Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!

  • volume

    - 为了 wèile 这次 zhècì 难得 nánde de 相聚 xiāngjù 干杯 gānbēi

    - Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!

✪ 2. 干 + 了/完 + (这/Số lần) + 杯

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen xiān 干完 gànwán 这杯 zhèbēi 再聊 zàiliáo

    - Chúng ta uống cạn ly này rồi nói.

  • volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ gàn le 这杯 zhèbēi

    - Mọi người cùng uống cạn ly này nha!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干杯

  • volume volume

    - lái gàn le 这杯 zhèbēi chá

    - Đến đây, uống cạn ly trà này.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen wèi 成功 chénggōng 干杯 gānbēi

    - Hãy cùng nâng ly vì thành công.

  • volume volume

    - 干杯 gānbēi 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cạn ly! Năm mới vui vẻ!

  • volume volume

    - 咱们 zánmen gàn le zhè 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng ta uống cạn ly rượu này.

  • volume volume

    - zhè 杯水 bēishuǐ 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Ly nước này trông rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这次 zhècì 难得 nánde de 相聚 xiāngjù 干杯 gānbēi

    - Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!

  • volume volume

    - 为了 wèile 家人 jiārén de 健康 jiànkāng 干杯 gānbēi

    - Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 干完 gànwán 这杯 zhèbēi 再聊 zàiliáo

    - Chúng ta uống cạn ly này rồi nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao