Đọc nhanh: 绿莹莹 (lục oánh oánh). Ý nghĩa là: xanh mơn mởn; xanh xanh; xanh biếc. Ví dụ : - 秧苗在雨中显得绿莹莹的。 trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.. - 绿莹莹的宝石。 ngọc xanh biếc.
绿莹莹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh mơn mởn; xanh xanh; xanh biếc
(绿莹莹的) 形容晶莹碧绿
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿莹莹
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 这块 莹 十分 珍贵
- Viên đá này rất quý giá.
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
莹›