Đọc nhanh: 水淋淋 (thuỷ lâm lâm). Ý nghĩa là: nhỏ giọt ướt.
水淋淋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ giọt ướt
dripping wet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水淋淋
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 雨水 淋湿 了 地面
- Nước mưa đã làm ướt mặt đất.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
淋›