Đọc nhanh: 湿漉漉 (thấp lộc lộc). Ý nghĩa là: ướt dề; ướt đầm dề; ướt át; ướt rượt; ướt sườn sượt; chòe choẹt, sượt sượt; ướt sượt.
湿漉漉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ướt dề; ướt đầm dề; ướt át; ướt rượt; ướt sườn sượt; chòe choẹt
(湿漉漉的) 形容物体潮湿的样子也作湿渌渌
✪ 2. sượt sượt; ướt sượt
形容物体潮湿的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿漉漉
- 漉 酒
- lọc rượu.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 周身 都 淋湿 了
- toàn thân ướt sũng.
- 漉 网
- màng lọc.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
漉›