湿漉漉 shīlùlù
volume volume

Từ hán việt: 【thấp lộc lộc】

Đọc nhanh: 湿漉漉 (thấp lộc lộc). Ý nghĩa là: ướt dề; ướt đầm dề; ướt át; ướt rượt; ướt sườn sượt; chòe choẹt, sượt sượt; ướt sượt.

Ý Nghĩa của "湿漉漉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

湿漉漉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ướt dề; ướt đầm dề; ướt át; ướt rượt; ướt sườn sượt; chòe choẹt

(湿漉漉的) 形容物体潮湿的样子也作湿渌渌

✪ 2. sượt sượt; ướt sượt

形容物体潮湿的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿漉漉

  • volume volume

    - jiǔ

    - lọc rượu.

  • volume volume

    - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • volume volume

    - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 因为 yīnwèi 漏水 lòushuǐ 变得 biànde 潮湿 cháoshī

    - Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • volume volume

    - 周身 zhōushēn dōu 淋湿 línshī le

    - toàn thân ướt sũng.

  • volume volume

    - wǎng

    - màng lọc.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIXP (水戈重心)
    • Bảng mã:U+6F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình