Đọc nhanh: 水汪汪 (thuỷ uông uông). Ý nghĩa là: ngập nước; lênh láng, long lanh nước. Ví dụ : - 刚下过大雨,地里水汪汪的。 trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.. - 小姑娘睁着水汪汪的大眼睛,好奇地看着我。 cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
水汪汪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngập nước; lênh láng
(水汪汪的) 形容充满水的样子
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
✪ 2. long lanh nước
形容眼睛明亮而灵活
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水汪汪
- 水汪汪
- nước mênh mông.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
- 地上 有 一汪 积水
- Mặt đất có một vũng nước đọng.
- 那边 有 几 汪水
- Bên đó có mấy vũng nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
汪›