Đọc nhanh: 常量 (thường lượng). Ý nghĩa là: đại lượng không đổi. Ví dụ : - 你想要双倍量还是常量 Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
常量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại lượng không đổi
在某一过程中,数值固定不变的量,例如等速运动中的速度是常量也叫恒量
- 你 想要 双倍 量 还是 常量
- Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常量
- 你 想要 双倍 量 还是 常量
- Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
- 本厂 的 产品质量 非常 好
- Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.
- 这 批货 质量 非常 好
- Lô hàng này chất lượng rất tốt.
- 这片 田 的 矿产 含量 非常 高
- Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.
- 这里 的 育 质量 非常 好
- Chất lượng giáo dục ở đây rất tốt.
- 这个 品牌 的 质量 非常 好
- Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
量›