Đọc nhanh: 常绿 (thường lục). Ý nghĩa là: thường xanh; xanh quanh năm (cây cối).
常绿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường xanh; xanh quanh năm (cây cối)
指植物永不凋谢的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常绿
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 松树 、 雪松 、 云杉 都 是 常绿 的 树
- Cây thông, cây tuyết tùng và cây thông đều là loại cây xanh quanh năm.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
绿›