Đọc nhanh: 常例规费 (thường lệ quy phí). Ý nghĩa là: Phí quy định thường lệ.
常例规费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí quy định thường lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常例规费
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 她 的 作品 超出 常规
- Tác phẩm của cô ấy vượt ngoài quy chuẩn.
- 她 常常 给 小费
- Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
常›
规›
费›