Đọc nhanh: 正凶 (chính hung). Ý nghĩa là: thủ phạm; hung thủ; chính phạm; kẻ thủ ác.
正凶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ phạm; hung thủ; chính phạm; kẻ thủ ác
凶杀案件中的主要凶手 (区别于'帮凶')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正凶
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 警察 正在 调查 这宗 凶案
- Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
正›