bāng
volume volume

Từ hán việt: 【bang】

Đọc nhanh: (bang). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ; trợ giúp, thành; mép; bờ; mạn; bẹ, lá già (lớp ngoài của cây rau). Ví dụ : - 。 Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.. - ? Bạn có thể giúp tôi một việc được không?. - 。 Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp; giúp đỡ; trợ giúp

帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • volume volume

    - néng bāng 一个 yígè máng ma

    - Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng bāng zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thành; mép; bờ; mạn; bẹ

(帮儿)物体两旁或周围的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié de 鞋帮 xiébāng hěn gāo

    - Mép của đôi giày này rất cao.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 帮儿 bāngér 有点 yǒudiǎn zàng

    - Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.

lá già (lớp ngoài của cây rau)

(帮子;帮儿)某些蔬菜外层的叶子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng cài 帮儿 bāngér 喂猪 wèizhū

    - Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.

  • volume volume

    - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

bọn; lũ; đàn; băng; tập đoàn; bè lũ

群;伙;集团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匪帮 fěibāng zài 山区 shānqū 活动 huódòng

    - Băng cướp hoạt động ở vùng núi.

  • volume volume

    - 马帮 mǎbāng 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Đàn ngựa vượt qua sa mạc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 搭帮 dābāng 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi thích đi du lịch theo đoàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Bang

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng bāng

    - Tớ họ Bang

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

nhóm; tốp; đám; bọn; đội

用于人;是"群;伙"的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这帮 zhèbāng 小偷 xiǎotōu bèi 警察 jǐngchá 抓住 zhuāzhù le

    - Bọn trộm này đã bị cảnh sát bắt giữ.

  • volume volume

    - 这帮 zhèbāng 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修路 xiūlù

    - Đội công nhân này đang sửa đường.

  • volume volume

    - 这帮 zhèbāng 学生 xuésheng 成绩 chéngjì dōu hěn hǎo

    - Nhóm học sinh này đều học rất giỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

帮 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau, mang nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói, "" thì trong văn viết và văn nói đều có thể sử dụng.
- "" thường là những hành động giúp đỡ cụ thể.
"" nhấn mạnh giúp sức, phụ giúp, có thể đưa ra ý kiến hoặc cách giải quyết.
- "" trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại để tỏ ý lịch sự."" theo sau có thể dùng nhưng không dùng được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bāng shuā 网课 wǎngkè

    - hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu zài 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮

Hình ảnh minh họa cho từ 帮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao