Đọc nhanh: 领带压平器 (lĩnh đới áp bình khí). Ý nghĩa là: dụng cụ để giữ nguyên dạng cavát.
领带压平器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ để giữ nguyên dạng cavát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领带压平器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
带›
平›
领›