Đọc nhanh: 领带 (lĩnh đới). Ý nghĩa là: cà vạt. Ví dụ : - 他每天上班都戴领带。 Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.. - 他戴了一条红色的领带。 Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.. - 我需要买一条新领带。 Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
领带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà vạt
穿西服时,系在衬衫领子上而悬在胸前的带子
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 我 需要 买 一条 新 领带
- Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领带
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
领›