Đọc nhanh: 带路人 (đới lộ nhân). Ý nghĩa là: người dẫn đường; hướng dẫn viên.
带路人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dẫn đường; hướng dẫn viên
引路的人,比喻在各项事业中引导大家前进的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带路人
- 带路人
- người dẫn đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
带›
路›