Đọc nhanh: 话中带刺 (thoại trung đới thứ). Ý nghĩa là: mang ý châm biếm; hàm ý châm biếm; châm biếm (nói chuyện).
话中带刺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang ý châm biếm; hàm ý châm biếm; châm biếm (nói chuyện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话中带刺
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 他 的话 对 我 是 一种 刺激
- Lời nói của anh ấy là một sự kích động đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
刺›
带›
话›