Đọc nhanh: 带去 (đới khứ). Ý nghĩa là: để đi cùng với một. Ví dụ : - 请他带去吧,他们天天都碰头。 nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.. - 我想养只凤头鹦鹉带去滑旱冰 Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.. - 明天我去教堂的路上把它带去给韩国人 Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
带去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đi cùng với một
to take along with one
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带去
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 他 被 带 去 审讯
- Anh ấy bị đưa đi thẩm vấn.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 他 常常 带 小 出去玩
- Anh ấy thường dẫn vợ nhỏ đi chơi.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
带›