带去 dài qù
volume volume

Từ hán việt: 【đới khứ】

Đọc nhanh: 带去 (đới khứ). Ý nghĩa là: để đi cùng với một. Ví dụ : - 请他带去吧他们天天都碰头。 nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.. - 我想养只凤头鹦鹉带去滑旱冰 Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.. - 明天我去教堂的路上把它带去给韩国人 Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

Ý Nghĩa của "带去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

带去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đi cùng với một

to take along with one

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng dài ba 他们 tāmen 天天 tiāntiān dōu 碰头 pèngtóu

    - nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.

  • volume volume

    - 我想养 wǒxiǎngyǎng zhǐ 凤头 fèngtóu 鹦鹉 yīngwǔ dài 滑旱冰 huáhànbīng

    - Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 教堂 jiàotáng de 路上 lùshàng dài gěi 韩国 hánguó rén

    - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带去

  • volume volume

    - yào dài 丹尼 dānní diào de 第一条 dìyītiáo 吞拿鱼 tūnnáyú

    - Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.

  • volume volume

    - dài le 牙刷 yáshuā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.

  • volume volume

    - bèi dài 审讯 shěnxùn

    - Anh ấy bị đưa đi thẩm vấn.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 不带 bùdài 后援 hòuyuán jiù 自己 zìjǐ de

    - Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - 常常 chángcháng dài xiǎo 出去玩 chūqùwán

    - Anh ấy thường dẫn vợ nhỏ đi chơi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng dài 宠物 chǒngwù 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao