Đọc nhanh: 带气 (đới khí). Ý nghĩa là: đồ uống có ga, sủi bọt (nước khoáng), không hài lòng.
带气 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đồ uống có ga
carbonated (drink)
✪ 2. sủi bọt (nước khoáng)
sparkling (mineral water)
✪ 3. không hài lòng
to be dissatisfied
✪ 4. để hiển thị sự khó chịu
to display annoyance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带气
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 根据 天气预报 , 我们 今天 要 带 伞
- Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
气›