Đọc nhanh: 带刺儿 (đới thứ nhi). Ý nghĩa là: mang ý châm biếm; hàm ý châm biếm; châm biếm (nói chuyện). Ví dụ : - 有意见就提,不要话里带刺儿。 có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
带刺儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang ý châm biếm; hàm ý châm biếm; châm biếm (nói chuyện)
指说的话里暗含讽刺意味
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带刺儿
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
刺›
带›