Đọc nhanh: 罕觏 (hãn cấu). Ý nghĩa là: ít gặp; khó gặp mặt.
罕觏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít gặp; khó gặp mặt
难得遇见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕觏
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 我 不 希罕 这行子
- tôi chả cần tới của nợ này.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罕›
觏›