Đọc nhanh: 希腊 (hy lạp). Ý nghĩa là: Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas). Ví dụ : - 就像古希腊人用的一样 Như trong Hy Lạp cổ đại?
希腊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)
希腊欧洲东南部国家,位于巴尔干半岛南部,包括地中海、爱琴海和爱奥尼亚海上无数的小岛系为人类早期文明最重要的几个中心之一,希腊以一种独立城邦混合体 的形式发展并繁荣起来因其城市之间的斗争于公元前338年被马其顿帝国腓力二世征服从公元15世纪受 奥斯曼土耳其的统治,直到1829年独立雅典是其首都和最大城市人口10,665,989 (2003)
- 就 像 古希腊 人用 的 一样
- Như trong Hy Lạp cổ đại?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希腊
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 希腊神话 很 有名
- Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.
- 他 买 了 一些 腊肉 回家
- Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.
- 就 像 古希腊 人用 的 一样
- Như trong Hy Lạp cổ đại?
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
腊›