Đọc nhanh: 堪达罕 (kham đạt hãn). Ý nghĩa là: Đà Lộc (người Mông Cổ thường dùng).
堪达罕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đà Lộc (người Mông Cổ thường dùng)
驼鹿 (蒙)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堪达罕
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堪›
罕›
达›