Đọc nhanh: 修行人 (tu hành nhân). Ý nghĩa là: người theo đuổi thực hành tôn giáo (Phật giáo).
修行人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người theo đuổi thực hành tôn giáo (Phật giáo)
person pursuing religious practice (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修行人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
修›
行›