Đọc nhanh: 吃空额 (cật không ngạch). Ý nghĩa là: lĩnh tiền khống (bằng cách khai khống số nhân viên).
吃空额 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh tiền khống (bằng cách khai khống số nhân viên)
谎报人数,冒领薪饷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃空额
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 西瓜 吃 完 了 , 只 剩下 一个 空売
- Ăn hết dưa hấu rồi chỉ còn lại 1 cái vỏ
- 若 是 今天 有空 , 一起 吃饭 吧
- Nếu hôm nay rảnh, cùng đi ăn nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
空›
额›