Đọc nhanh: 巨匠 (cự tượng). Ý nghĩa là: người giỏi; tay cự phách; tay cừ khôi; bậc thầy. Ví dụ : - 文坛巨匠。 bậc thầy trên văn đàn.
巨匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giỏi; tay cự phách; tay cừ khôi; bậc thầy
泛称在科学或文学艺术上有极大成就的人
- 文坛 巨匠
- bậc thầy trên văn đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨匠
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 文坛 巨匠
- bậc thầy trên văn đàn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
巨›