巨匠 jùjiàng
volume volume

Từ hán việt: 【cự tượng】

Đọc nhanh: 巨匠 (cự tượng). Ý nghĩa là: người giỏi; tay cự phách; tay cừ khôi; bậc thầy. Ví dụ : - 文坛巨匠。 bậc thầy trên văn đàn.

Ý Nghĩa của "巨匠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巨匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người giỏi; tay cự phách; tay cừ khôi; bậc thầy

泛称在科学或文学艺术上有极大成就的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨匠

  • volume volume

    - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • volume volume

    - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • volume volume

    - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面临 miànlín zhe 巨大 jùdà de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tượng
    • Nét bút:一ノノ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHML (尸竹一中)
    • Bảng mã:U+5320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao