Đọc nhanh: 差额 (sai ngạch). Ý nghĩa là: mức thiếu hụt; thiếu hụt; chỗ thiếu hụt; số chênh lệch. Ví dụ : - 补足差额。 bù đủ chỗ thiếu hụt.. - 收入与支出出现了差额。 Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.. - 美国的贸易差额加大了。 Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
差额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức thiếu hụt; thiếu hụt; chỗ thiếu hụt; số chênh lệch
跟作为标准或用来比较的数额相差的数
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 美国 的 贸易差额 加大 了
- Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差额
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 美国 的 贸易差额 加大 了
- Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
额›