差额 chā'é
volume volume

Từ hán việt: 【sai ngạch】

Đọc nhanh: 差额 (sai ngạch). Ý nghĩa là: mức thiếu hụt; thiếu hụt; chỗ thiếu hụt; số chênh lệch. Ví dụ : - 补足差额。 bù đủ chỗ thiếu hụt.. - 收入与支出出现了差额。 Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.. - 美国的贸易差额加大了。 Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.

Ý Nghĩa của "差额" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

差额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mức thiếu hụt; thiếu hụt; chỗ thiếu hụt; số chênh lệch

跟作为标准或用来比较的数额相差的数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 补足 bǔzú 差额 chāé

    - bù đủ chỗ thiếu hụt.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • volume volume

    - 美国 měiguó de 贸易差额 màoyìchāé 加大 jiādà le

    - Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.

  • volume volume

    - 筹资 chóuzī 差额 chāé

    - sự chênh lệch tài trợ.

  • volume volume

    - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差额

  • volume volume

    - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • volume volume

    - 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 筹资 chóuzī 差额 chāé

    - sự chênh lệch tài trợ.

  • volume volume

    - 补足 bǔzú 差额 chāé

    - bù đủ chỗ thiếu hụt.

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • volume volume

    - 美国 měiguó de 贸易差额 màoyìchāé 加大 jiādà le

    - Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.

  • volume volume

    - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao