Đọc nhanh: 碑额 (bi ngạch). Ý nghĩa là: trán bia (phần trên của bia).
碑额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trán bia (phần trên của bia)
碑的上端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑额
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 他 在 石碑 上 题字
- Anh ấy đề chữ lên bia đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碑›
额›