Đọc nhanh: 匾额 (biển ngạch). Ý nghĩa là: tấm biển; bức hoành.
匾额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm biển; bức hoành
上面题着作为标记或表示赞扬文字的长方形木牌 (也有用绸布做成的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匾额
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匾›
额›